03-Dec-2019 8:37 AM
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2019
Direct News Source
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2019
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 11/2019 ước đạt 1.809.580 lượt, tăng 11,8% so với 10/2019 và tăng 39,0% so với cùng kỳ năm 2018. Tính chung 11 tháng năm 2019 ước đạt 16.298.423 lượt khách, tăng 15,4% so với cùng kỳ năm 2018.
Chỉ tiêu | Ước tính tháng 11/2019
(Lượt khách) |
11 tháng năm 2019
(Lượt khách) |
Tháng 11 so với tháng trước
(%) |
Tháng 11/2019 so với tháng 11/2018
(%) |
11 tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước
(%) |
---|---|---|---|---|---|
Tổng số | 1.809.580 | 16.298.423 | 111,8 | 139,0 | 115,4 |
Phân theo phương tiện | |||||
1. Đường không | 1.494.267 | 13.005.132 | 113,0 | 144,2 | 114,1 |
2. Đường biển | 19.140 | 232.431 | 80,8 | 442,7 | 113,7 |
3. Đường bộ | 296.173 | 3.060.860 | 108,6 | 113,2 | 121,4 |
Phân theo thị trường | |||||
1. Châu Á | 1.467.203 | 12.978.781 | 108,2 | 147,6 | 118,2 |
Thái Lan | 53.292 | 451.201 | 101,3 | 142,9 | 147,1 |
Đài Loan | 83.771 | 846.238 | 95,2 | 137,5 | 130,2 |
Hàn Quốc | 364.260 | 3.866.066 | 100,9 | 124,1 | 122,3 |
Indonesia | 9.106 | 97.231 | 104,6 | 117,7 | 120,0 |
Philippines | 18.164 | 164.211 | 119,0 | 120,3 | 119,6 |
Nhật Bản | 85.551 | 872.225 | 115,4 | 118,8 | 115,4 |
Trung Quốc | 673.221 | 5.247.993 | 112,7 | 177,1 | 115,1 |
Malaysia | 55.788 | 535.858 | 119,2 | 106,6 | 112,9 |
Campuchia | 50.270 | 200.438 | 120,7 | 377,7 | 108,7 |
Singapore | 30.247 | 268.103 | 133,1 | 121,7 | 107,9 |
Hồng Kông | 2.024 | 50.262 | 12,3 | 34,1 | 88,7 |
Lào | 9.153 | 90.716 | 94,3 | 142,2 | 81,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Á | 32.356 | 288.239 | 156,4 | 130,6 | 112,7 |
2. Châu Mỹ | 84.292 | 891.835 | 120,8 | 110,2 | 107,4 |
Hoa Kỳ | 61.451 | 683.876 | 115,3 | 110,0 | 108,2 |
Canada | 16.028 | 145.299 | 150,5 | 111,4 | 106,6 |
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ | 6.813 | 62.660 | 117,6 | 108,3 | 101,0 |
3. Châu Âu | 222.846 | 1.985.250 | 149,0 | 113,4 | 106,3 |
Ý | 7.193 | 65.712 | 160,4 | 106,6 | 109,2 |
Bỉ | 3.651 | 31.498 | 173,4 | 118,8 | 108,2 |
Tây Ban Nha | 8.346 | 78.508 | 115,6 | 106,0 | 108,0 |
Na Uy | 2.192 | 25.790 | 156,7 | 103,5 | 106,8 |
Đức | 26.882 | 208.035 | 151,1 | 111,2 | 106,3 |
Vương quốc Anh | 30.165 | 292.526 | 120,6 | 109,4 | 106,1 |
Nga | 65.918 | 585.647 | 158,6 | 116,8 | 106,1 |
Thụy sĩ | 4.049 | 32.939 | 156,6 | 107,4 | 105,7 |
Đan mạch | 2.929 | 39.338 | 113,1 | 100,4 | 105,7 |
Hà Lan | 7.040 | 75.166 | 125,2 | 107,1 | 105,2 |
Thụy Điển | 3.605 | 46.212 | 187,6 | 93,0 | 104,2 |
Pháp | 30.916 | 265.759 | 163,1 | 111,9 | 102,7 |
Phần Lan | 1.489 | 18.826 | 181,1 | 117,5 | 92,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Âu | 28.471 | 219.294 | 162,7 | 126,1 | 112,8 |
4. Châu Úc | 31.193 | 399.649 | 79,6 | 100,4 | 99,0 |
Úc | 27.355 | 353.841 | 79,0 | 98,9 | 99,4 |
New Zealand | 3.319 | 44.162 | 74,0 | 99,1 | 94,4 |
Các thị trường khác thuộc châu Úc | 519 | 1.646 | 447,4 | 786,4 | 173,4 |
5. Châu Phi | 4.046 | 42.908 | 91,7 | 119,8 | 112,5 |
Các thị trường khác thuộc châu Phi | 4.046 | 42.908 | 91,7 | 119,8 | 112,5 |
This press release was sourced from Vietnam National Administration of Tourism on 02-Dec-2019.